STT
|
Số, ký hiệu .............................
|
Ngày tháng ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
*
|
NGHỊ ĐỊNH
|
1
|
48/2015/NĐ-CP
|
15/05/2015
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
2
|
113/2015/NĐ-CP
|
113/2015/NĐ-CP
|
Nghị định quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập (Chi tiết)
|
3
|
143/2016/NĐ-CP
|
14/10/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
4
|
49/2018/NĐ-CP
|
30/03/2018
|
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
5
|
140/2018/ND-CP
|
08/10/2018
|
Sửa đổi bổ sung các quy định liên quan đến đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Chi tiết)
|
|
|
|
Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
*
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
1
|
2296/QĐ-TTg
|
17/12/2014
|
Về việc ban hành Danh mục và phân công soạn thảo các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 (Chi tiết)
|
2
|
971/QĐ-TTg
|
01/07/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án " Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" (Chi tiết)
|
3
|
46/2015/QĐ-TTg
|
28/09/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng (Chi tiết)
|
4
|
53/2015/QĐ-TTg
|
20/10/2015
|
Quyết định về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Chi tiết)
|
5
|
1982/QĐ-TTg
|
18/10/2016
|
Phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam (Chi tiết)
|
6
|
29/2017/QĐ-TTg
|
03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao đông - Thương binh và Xã hội (Chi tiết)
|
*
|
THÔNG TƯ
|
1
|
25/2015/TT-BLĐTBXH
|
13/07/2015
|
Quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp (Chi tiết)
|
2
|
42/2015/TT-BLĐTBXH
|
20/102015
|
Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp (Chi tiết)
|
3
|
57/2015/TT-BLĐTBXH
|
25/12/2015
|
Quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
4
|
43/2016/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (Chi tiết)
|
5
|
46/2016/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2016
|
Quy định về Điều lệ trường cao đẳng (Chi tiết)
|
6
|
47/2016/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2016
|
Quy định về Điều lệ trường trung cấp (Chi tiết)
|
7
|
03/2017/TT-BLĐTBXH
|
01/03/2017
|
Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đạo tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Chi tiết)
|
8
|
04/2017/TT-BLĐTBXH
|
02/03/2017
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Chi tiết)
|
9
|
05/2017/TT-BLĐTBXH
|
02/03/2017
|
Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng (Chi tiết)
|
10
|
06/2017/TT-BLĐTBXH
|
08/03/2017
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
11
|
07/2017/TT-BLĐTBXH
|
10/03/2017
|
Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
12
|
08/2017/TT-BLĐTBXH
|
10/03/2017
|
Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
13
|
09/2017/TT-BLĐTBXH
|
13/03/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp (Chi tiết)
|
14
|
10/2017/TT-BLĐTBXH
|
13/03/2017
|
Quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng (Chi tiết)
|
15
|
12/2017/TT-BLĐTBXH
|
20/04/2017
|
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Chi tiết)
|
16
|
14/2017/TT-BLĐTBXH
|
25/05/2017
|
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
17
|
15/2017/TT-BLĐTBXH
|
08/06/2017
|
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
21
|
1229/QĐ-BLĐTBXH
|
04/08/2017
|
V/v đính chính Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp (Chi tiết)
|
18
|
17/2017/TT-BLĐTBXH
|
30/06/2017
|
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng (Chi tiết)
|
19
|
34/2017/TT-BLĐTBXH
|
29/12/2017
|
Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp (Chi tiết)
|
20
|
36/2017/TT-BLĐTBXH
|
29/12/2017
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Chi tiết)
|
21
|
37/2017/TT-BLĐTBXH
|
29/12/2017
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu (Chi tiết)
|
22
|
38/2017/TT-BLĐTBXH
|
29/12/2017
|
Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp (Chi tiết)
|
23
|
07/2019/TT-BLĐTBXH
|
07/03/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng (Chi tiết)
|
24
|
34/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2018
|
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Chi tiết)
|
*
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
1
|
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV
|
19/10/2015
|
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên (Chi tiết)
|
2
|
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
|
30/03/2016
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học sinh đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Chi tiết)
|
3
|
14/2016/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
05/05/2016
|
Sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/04/2008 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Chi tiết)
|
4
|
12/2016TTLT-BLĐTBXH-BGDDT-BTC
|
16/06/2016
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Chi tiết)
|
*
|
NGHỊ ĐỊNH
|
1
|
11/2015/NĐ-CP
|
31/01/2015
|
Quy định về giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong nhà trường
(Chi tiết)
|
2
|
16/2015/NĐ-CP
|
14/02//2015
|
Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị nghiệp công lập (Chi tiết)
|
3
|
31/2015/NĐ-CP
|
24/03/2015
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (Chi tiết)
|
4
|
49/2015/NĐ-CP
|
15/05/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Chi tiết)
|
5
|
61/2015/NĐ-CP
|
09/07/2015
|
Nghị định quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (Chi tiết)
|
6
|
86/2015/NĐ-CP
|
02/10/2015
|
Nghị định quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021 (Chi tiết)
|
7
|
111/2017/NĐ-CP
|
05/10/2017
|
Quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe (Chi tiết)
|
*
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
1
|
695/QĐ-TTg
|
21/05/2015
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập (Chi tiết)
|
2
|
63/2015/QĐ-TTg
|
21/01/2016
|
Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất (Chi tiết)
|
3
|
145/QĐ-TTg
|
20/01/2016
|
Phê duyệt Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (Chi tiết)
|
4
|
150/QĐ-TTg
|
21/01/2016
|
Phê duyệt Đề án Truyền thông về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục, đào tạo và dạy nghề (Chi tiết)
|
5
|
1470/QĐ-TTg
|
22/07/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí, quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ (Chi tiết)
|
6
|
1508/QĐ-TTg
|
27/7/2016
|
Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Chi tiết)
|
7
|
1600/QĐ-TTg
|
16/08/2016
|
Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 (Chi tiết)
|
8
|
2469/QĐ-TTg
|
16/12/2016
|
Phê duyệt Đề án "Tăng cường cơ sở vật chất, nâng cao năng lực đội ngũ nhà giáo, cán bộ nghiên cứu và đổi mới hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2017 - 2025" (Chi tiết)
|
9
|
337/QĐ-TTg
|
17/3/2017
|
Về việc thành lập Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực nhiệm kỳ 2016 - 2021 (Chi tiết)
|
10
|
338/QĐ-TTg
|
17/3/2017
|
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016 - 2021 (Chi tiết)
|
11
|
751/2017/QĐ-TTg
|
30/05/2017
|
Về việc điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên (Chi tiết)
|
12
|
899/QĐ-TTg
|
20/06/2017
|
Phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020 (Chi tiết)
|
13
|
1665/QĐ-TTg
|
30/10/2017
|
Về việc phê duyệt Đề án "Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025" (Chi tiết)
|
14
|
522/QĐ-TTg
|
14/05/2018
|
Phê duyệt Đề án "Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2018 - 2025" (Chi tiết)
|
*
|
THÔNG TƯ
|
4
|
56/2015/TT-BLĐTBXH
|
24/12/2015
|
Hướng dẫn việc xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia (Chi tiết)
|
8
|
01/2017/TT-BTNMT
|
09/02/2017
|
Quy định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, sơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao (Chi tiết)
|
9
|
07/2017/TT-BGDĐT
|
15/03/2017
|
Ban hành quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học (Chi tiết)
|
18
|
23/2018/TT-BLĐTBXH
|
06/12/2018
|
Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Chi tiết)
|
19
|
24/2018/TT-BLĐTBXH
|
06/12/2018
|
Ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Chi tiết)
|
20
|
03/2019/TT-BLĐTBXH
|
17/01/2019
|
Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng (Chi tiết)
|
21
|
06/2019/TT-BLĐTBXH
|
28/01/2019
|
Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Chi tiết)
|
*
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
1
|
15/2015/TTLT-BGĐT-BLĐTBXH-BQP-BCN-BNV-BTC
|
16/07/2015
|
Quy chế chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh (Chi tiết)
|
2
|
18/2015/TTLT-BGĐT-BLĐTBXH
|
08/09/2015
|
Thông tư liên tịch quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học (Chi tiết)
|
*
|
VĂN BẢN CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
|
1
|
2936/LĐTBXH-TCDN
|
27/07/2015
|
V/v hướng dẫn công tác đào tạo, tuyển sinh tại các cơ sở đã đăng ký hoạt động dạy nghề khi Luật Giáo dục nghề nghiệp có hiệu lực (Chi tiết)
|